
CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ VIỆT
( VIET EXPRESS JSC )
ĐC: Phòng 103 TTA5 D, Đại học Công Đoàn, ngõ 167 Tây Sơn, Hà Nội
ĐT: 04. 3857 0807 - 04. 3533 4708
Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG
BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC
I / BẢNG GIÁ CPN HÀNG HÓA ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG:
*Đại lý trực tiếp trên các chuyến bay của VNAirlines, VietJetAir & JetstarPacific
TỪ HÀ NỘI TRỌNG LƯỢNG ( >20 KGS) | HCM (Nhận hàng trước 16H00 | ĐÀ NẴNG (Nhận hàng SAU 15H00) | NHA TRANG, HUẾ | < 300KM | ≥ 300KM |
Từ 20kg- 300kg | 15.000 | 13.000 | 14.000 | 19.000 | 20.190 |
Trên 300kg - 500kg | 14.500 | 12.500 | 13.500 | 17.500 | 19.490 |
Trên 500kg - 1.000kg | 14.000 | 12.000 | 13.000 | 16.000 | 19.000 |
Thời gian phát | hôm sau | hôm sau | 24h | 24h-36h | 36-48h |
HỎA TỐC ( Express :4h-6h) phát | 1KG đầu 180.000đ + 29.700đ KG tiếp theo | 1KG đầu 100.000đ + 19.000đ KG tiếp theo | 1KG đầu 180.000đ + 32.000đ KG tiếp theo |
Hàng VACCIN, THỰC PHẨM | 1KG đầu 100.000đ +28.000đ KG tiếp theo (Số lượng nhiều :Giá ưu đãi) |
* Ghi chú : - Cách tính hàng hóa cồng kềnh đối với hàng hóa CPN : Số đo (cm) : dài × rộng × cao(cm) ÷ 6.000 = Số kg
* PPXD: - Đối với Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng, Nha Trang: Tính cước = (CPN + 10% PHỤ PHÍ)
- Đối với các tỉnh < 300km : Tính cước = (CPN + 18% PHỤ PHÍ)
- Đối với các tỉnh ≥ 300km : Tính cước = (CPN + 20% PHỤ PHÍ)
* Đối với các tuyến ngoại thành, huyện, xã, vùng sâu, vùng xa :
- Tính cước = (CPN (có phụ phí) + 25% PHỤ PHÍ).
- Thời gian toàn trình cộng thêm 24h đến 48h (tùy theo vị trí địa lý)
* Quí khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ “hóa đơn đỏ, phiếu xuất kho vận chuyển, tem nhãn phụ, các chứng từ liên quan đến lô hàng…”nhằm phục vụ các ban nghành đột xuất kiểm tra trên đường vận chuyển (cty QTV không chịu trách nhiệm đối với những lô hàng không đầy đủ chứng từ hợp lệ).
* Đối với hàng hóa giá trị cao đi qua hàng không ngoài cước chính cộng 2.000đ /kg và sử dụng dịch vụ khai gíá.
II- BẢNG GIÁ CP HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG BẰNG ĐƯỜNG BỘ:
TỪ HÀ NỘI TRỌNG LƯỢNG(KGS) | NỘI THÀNH | HẢI PHÒNG | ĐÀNẴNG, HUẾ, NHA TRANG | HỒ CHÍ MINH | CÁC TỈNH KHÁC |
1kg đầu | 20.000đ | 35.000đ | 40.000đ | 55.000đ | 60.000đ |
+KG < 1,000kg | 2.500đ | 4.200đ | 5.800đ | 5.000đ | 7.800đ |
> 1,000kg | 2.000đ | 4.000đ | 4.800đ | 4.500đ |
> 3,000kg | 1.600đ | 3.500đ | 4.000đ | 4.200đ |
Thời gian phát | 12H | 24-36H | 3-4 ngày | 4-5 ngày | 6-7ngày |
Ghi chú: PPXD: - Đối với Hà Nội, Đà Nẵng, Huế, Nha Trang, HCM : Tính cước = (CPN + 12% PHỤ PHÍ) - Đối với các tỉnh khác : Tính cước = (CPN + 25% PHỤ PHÍ) - Đối với các tuyến ngoại thành, xã huyện, vùng sâu vùng xa: Tính cước = (CPN (có phụ phí) + 25% PHỤ PHÍ). - Đối với các tuyến ngoại thành, xã huyện, vùng sâu, vùng xa thời gian toàn trình cộng thêm 24h-48h (tùy theo vị trí địa lý) v Thời gian giao hàng được tính sau ngày nhận hàng, Cách tính hàng hóa cồng kềnh đi đường bộ như sau: Số đo(cm) : dài × rộng × cao(cm) ÷ 3000 = Số kg |
*** : CTy QTV Không nhận gửi những hàng hóa pháp luật cấm, hàng hóa nguy hiểm thuộc danh mục IATA cấm: (Chất khí, chất lỏng, chất rắn, chất độc dể cháy nổ…). Hàng hóa điện tử có giá trị cao (điện thoại, Laptop, Ipad, kim loại quý, mỹ phẩm ….) NẾU không khai báo và đóng kiện gổ an toàn.
- HÀNG HÓA SẼ ĐƯỢC NHẬN VÀ GIAO TẠI ĐỊA CHỈ KHÁCH HÀNG YÊU CẦU.
- GIAO NHẬN HÀNG TRONG NGÀY LỄ VÀ CN(24/24), THỜI GIAN GIAO HÀNG SẼ ĐƯỢC TÍNH SAU NGÀY NHẬN HÀNG.
- BẢNG GIÁ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT (10%).
- BẢNG GIÁ TRÊN ÁP DỤNG TỪ NGÀY KÍ VÀ GIÁ THAY ĐỔI KHI CÓ THÔNG BÁO MỚI.
III/BẢNG GIÁ CPN BƯU PHẨM ,BƯU KIỆN:(Giấy ép:1900/BTTTT):
TRỌNG LƯỢNG(GR) | HÀ NỘI | HẢI PHÒNG | TP.HCM ĐÀ NẴNG | Các Tỉnh Thành Khác |
Dưới 300Km | Trên 300Km |
Đến 50 | 8.000 | 8.000 | 8.500 | 13.000 | 15.000 |
Trên 50-100 | 8.500 | 10.500 | 11.000 | 15.000 | 16.500 |
Trên 100-200 | 10.000 | 14.500 | 15.000 | 16.500 | 18.500 |
Trên 200-300 | 12.000 | 20.000 | 23.000 | 18.500 | 21.000 |
Trên 300-450 | 15.000 | 28.000 | 33.000 | 21.000 | 25.000 |
Trên 450-1000 | 18.000 | 35.000 | 42.000 | 35.000 | 50.000 |
Trên 1000-1500 | 21.000 | 49.000 | 52.000 | 50.000 | 61.000 |
Trên 1500-2000 | 25.000 | 52.000 | 55.000 | 61.000 | 79.000 |
500Gr tiếp theo | 2.000 | 5.000 | 8,500 | 6.500 | 10.000 |
Thời gian Phát | 12 h | Trong vòng 24h – 36h | Trong vòng 24h – 36h | 24 – 36h | 24 – 48h |
DV HỎA TỐC | + 70,000 | 110.000 | + 180,000 | Theo thỏa thuận |
Thời gian Phát | 4 - 8h | 10h - 12h | 10h - 12h |
Ghi chú: - * PPXD: - Đối với các tỉnh thành khác: Tính cước = (CPN +25% PHỤ PHÍ) - Đối với Hà Nội, Đà Nẵng , Tphcm: Tính cước = (CPN + 18% PHỤ PHÍ). - Đối với các tuyến ngoại thành, xã huyện, vùng sâu vùng xa: Tính cước = (CPN (có phụ phí) + 25% PHỤ PHÍ). - Đối với các tuyến ngoại thành, xã huyện, vùng sâu, vùng xa thời gian toàn trình cộng thêm 24h-48 (tùy theo vị trí đại lý Cách tính hàng hóa cồng kềnh đối với hàng hóa CPN : Số đo (cm) : dài × rộng × cao(cm) ÷ 6000 = Số kg |
*** QTV Express Giá rẻ- Nhanh - Chính Xác ***
TP.HCM, ngày 16 tháng 7 năm 2014
ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT VỀ GIÁ VÀ DỊCH VỤ
……………********…………….
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG GỌI ĐẾN BỘ PHẬN QUẢN LÝ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN THÊM
Hotline: 0988.718.197 Mr.Bằng ð Emai: baoquoc2007express@gmail.com/0983.578.679
=BỘ PHẬN ĐIỀU HÀNH + KHIẾU NẠI ð Tel: (04) 38.570.807-Mrs.Nguyết 01237077222
=BỘ PHẬN KẾ TOÁN ð Tel: (04) 35.335.276I / BẢNG GIÁ CPN HÀNG HÓA ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG:
*Đại lý trực tiếp trên các chuyến bay của VNAirlines, VietJetAir & JetstarPacific